Những điều cần biết trước khi sử dụng dụng cụ lực – Torqure Tool

343
1643

1. Torque là gì ?

Moment xoắn hay còn gọi là Torque là một đại lượng vật lý được sinh ra khi có một lực F tác dụng vuông góc với cánh tay đòn có chiều dài D

T = F x D (Torque = Force x Distance).

 

VD1: D = 1 m, F = 100N, T = 100 N.m.

VD2: D = 2 m, F = 100N, T = 200 N.m.

2. Tầm quan trọng của việc kiểm soát Moment xoắn (Torque)

Hiện nay có rất nhiều phương pháp để lắp ráp các chi tiết máy với nhau như dán, hàn, ép,… Nhưng phương pháp sử dụng bulong và đai ốc vẫn được sử dụng nhiều hơn cả bởi sự tiện dụng, kinh tế và dễ thao tác.

Một vấn đề phát sinh trong việc lắp ráp các chi tiết sử dụng bulong đai ốc là lực siết hay còn gọi là Torque (Moment xoắn). Siết quá căng sẽ làm giảm độ bền của bulông và đai ốc có thể dẫn đến tình trạng bị phá hủy làm hỏng hóc các chi tiết. Nếu lực siết quá nhỏ làm cho mối ghép trở nên kém bền, dễ bị bong ra trong quá trình vận hành/sử dụng.

Chính vì những lý do trên dụng cụ lực (Torque Tool) đã ra đời. Với độ chính xác ±4% (theo tiêu chuẩn ISO6789, một số hãng khác còn có độ chính xác cao hơn là ±3% như Norbar Torque Tool.

3. Giá trị moment xoắn (Torque) cực đại kiến nghị

Các giá trị Torque dưới đây là đề xuất cho các điều kiện sử dụng bình thường,

 Bolt - Torque Wrench

Loại Bulông (Bolt Grade)

 Nut - Torque Wrench

3.6

4.6

5.6

5.8

6.8

8.8

9.8

10.9

12.9

Mô-men xoắn (Torque) N.m

M 1.6

0,05

0,07

0,09

0,11

0,14

0,18

0,21

0,26

0,31

3.2

M 2

0,11

0,14

0,18

0,24

0,28

0,38

0,42

0,53

0,63

4

M 2,5

0,22

0,29

0,36

0,48

0,58

0,78

0,87

1,09

1.31

5

M 3

0,38

0.51

0,63

0,84

1.01

1.35

1.52

1.9

2,27

5.5

M 4

0.71

0,95

1.19

1,59

1,91

2,54

2,86

3,57

4,29

7

M5

1,71

2,28

2,85

3.8

4,56

6.09

6.85

8,56

10.3

8

M6

2.94

3,92

4.91

6,54

7.85

10,5

11.8

14.7

17.7

10

M 8

7,11

9.48

11.9

15.8

19

25.3

28.4

35,5

42.7

13

M 10

14.3

19.1

23,8

31.8

38.1

50,8

57,2

71,5

85,8

17

M 12

24.4

32.6

40.7

54,3

65.1

86.9

97,7

122

147

19

M 14

39

52

65

86.6

104

139

156

195

234

22

M 16

59.9

79.9

99,8

133

160

213

240

299

359

24

M 18

82.5

110

138

183

220

293

330

413

495

27

M 20

117

156

195

260

312

416

468

585

702

30

M 22

158

211

264

352

422

563

634

792

950

32

M 24

202

270

337

449

539

719

809

1011

1213

36

M 27

298

398

497

663

795

1060

1193

1491

1789

41

M 30

405

540

675

900

1080

1440

1620

2025

2430

46

M 33

550

734

917

1223

1467

1956

2201

2751

3301

50

M 36

708

944

1180

1573

1888

2517

2832

3540

4248

55

M 39

919

1226

1532

2043

2452

3269

3678

4597

5517

60

M 42

1139

1518

1898

2530

3036

4049

4555

5693

6832

65

M 45

1425

1900

2375

3167

3800

5067

5701

7126

8551

70

M 48

1716

2288

2860

3813

4576

6101

6864

8580

10296

75

M 52

2210

2947

3684

4912

5895

7859

8842

11052

13263

80

M 56

2737

3650

4562

6083

7300

9733

10950

13687

16425

85

M 60

3404

4538

5673

7564

9076

12102

13614

17018

20422

90

M 64

4100

5466

6833

9110

10932

14576

16398

20498

24597

95

M 68

4963

6617

8271

11029

13234

17646

19851

24814

29777

100

4. Các đơn vị sử dụng trong dụng cụ lực (Torque)

Đơn vị
để chuyển đổi

Đơn vị hệ S.I.

Đơn vị hệ Anh

Đơn vị hệ Mét

cN.m

N.m

ozf.in

lbf.in

lbf.ft

kgf.cm

kgf.m

1 cN.m =

1

0,01

1,416

0.088

0,007

0.102

0,001

1 nm =

100

1

141.6

8.851

0.738

10,20

0.102

1 ozf.in =

0.706

0,007

1

0.0625

0,005

0.072

0,0007

1 lbf.in =

11.3

0,113

16

1

0.083

1.152

0.0115

1 lbf.ft =

135.6

1.356

192

12

1

13,83

0.138

1 kgf.cm =

9.807

0.098

13.89

0.868

0.072

1

0,01

1 kgf.m =

980.7

9.807

1389

86.8

7.233

100

1

5. Một số hình ảnh thực tế về dụng cụ lực điển hình

5.1. Tua vít lực (Norbar Screwdriver):

5.2. Cờ lê lực (Norbar Torque Wrench)

cờ lê lực điện tử Norbar

5.3. Súng siết ốc bằng điện (Norbar electronic torque wrench) và dùng khí nén (Norbar pneumatic torque wrench)

Súng siết ốc dùng điện

Súng khí nén Norbar

5.4. Bộ nhân lực (NORBAR HANDTORQUE™TORQUE MULTIPLIERS)

Bộ nhân lực Norbar

 5.5. Máy đo và cân chỉnh các dụng cụ lực

NORBAR TORQUE WRENCH LOADER - Norbar Việt Nam

6. Một số Video về hướng dẫn sử dụng các dụng cụ lực  

 

Comments are closed.