Từ điển tiếng anh chuyên ngành cơ khí

211
1136


LATHE TOOLS : Dao tiện 
– Chip : Phoi 
– Basic plane : mặt phẳng đáy (mặt đáy) 
– Workpiece : phôi 
– Cutting plane : mặt phẳng cắt (mặt cắt) 
– Chief angles : các góc chính 
– Rake angle : góc trước 
– Face : mặt trước 
– Flank : mặt sau 
– Nose : mũi dao 
– Main flank : mặt sau chính 
– Auxilary flank : mặt sau phụ 
– Section through chief plane : thiết diện chính 
– Section through auxiliary plane : thiết diện phụ 
– Main cutting edge = Side cut edge : lưỡi cắt chính 
– Auxilary cutting edge = end cut edge : lưỡi cắt phụ 
– Clearance angle: góc sau 
– Lip angle : góc sắc (b) 
– Cutting angle : góc cắt (d) 
– Auxiliary clearance angle : góc sau phụ 
– Plane approach angle : góc nghiêng chính (j) 
– Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ (j1) 
– Plane point angle : góc mũi dao  
– Nose radius : bán kính mũi dao 
– Built up edge (BUE) : lẹo dao 
– Tool life : tuổi thọ của dao 
– Tool : dụng cụ, dao 
– Facing tool : dao tiện mặt đầu 
– Roughing turning tool : dao tiện thô 
– Finishing turning tool : dao tiện tinh 
– Pointed turning tool : dao tiện tinh đầu nhọn 
– Board turning tool : dao tiện tinh rộng bản. 
– Left/right hand cutting tool : dao tiện trái/phải 
– Straight turning tool : dao tiện đầu thẳng 
– Cutting –off tool, parting tool : dao tiện cắt đứt 
– Thread tool : dao tiện ren 
– Chamfer tool : dao vát mép 
– Boring tool : dao tiện (doa) lỗ 
– Profile turning tool : dao tiện định hình 
– Feed rate : lượng chạy dao 
– Cutting forces : lực cắt 
– Cutting fluid = coolant : dung dịch trơn nguội 
– Cutting speed : tốc độ cắt 
– Depth of cut : chiều sâu cắt 
– Machined surface : bề mặt đã gia công 
– Cross feed : chạy dao ngang 
– Longitudinal feed : chạy dao dọc

………………………………………….. …………………………………………

Máy tiện



-Lathe bed : Băng máy 
-Carriage : Bàn xe dao 
-Cross slide : Bàn trượt ngang 
-Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp 
-Tool holder: Đài dao 
-Saddle: Bàn trượt 
-Tailstock: Ụ sau 
-Headstock: Ụ trước 
-Speed box: Hộp tốc độ 
-Feed (gear) box: Hộp chạy dao 
-Lead screw: Trục vít me 
-Feed shaft: Trục chạy dao 
-Main spindle: Trục chính 
-Chuck: Mâm cặp 
-Three-jaw chuck: Mâm cặp 3 chấu 
-Four-jaw chuck: Mâm cặp 4 chấu 
-Jaw: Chấu kẹp 
-Rest: Luy nét 
-Steady rest: Luy nét cố định 
-Follower rest: Luy nét di động 
-Hand wheel: Tay quay 
-Lathe center: Mũi tâm 
-Dead center: Mũi tâm chết (cố định) 
-Rotaring center: Mũi tâm quay 
-Dog plate: Mâm cặp tốc 
-Lathe dog : Tốc máy tiện 
-Bent-tail dog: Tốc chuôi cong 
-Face plate : Mâm cặp hoa mai 
-Automatic lathe: Máy tiện tự động 
-Backing-off lathe: Máy tiện hớt lưng 
-Bench lathe: Máy tiện để bàn 
-Boring lathe: Máy tiện-doa, máy tiện đứng 
-Camshaft lathe: Máy tiện trục cam 
-Copying lathe: Máy tiện chép hình 
-Cutting –off lathe: Máy tiện cắt đứt 
-Engine lathe: Máy tiện ren vít vạn năng 
-Facing lathe: Máy tiện mặt đầu, máy tiện cụt 
-Machine lathe: Máy tiện vạn năng 
-Multicut lathe: Máy tiện nhiều dao 
-Multiple-spindle lathe : Máy tiện nhiều trục chính 
-Precision lathe: Máy tiện chính xác 
-Profile-turing lathe: Máy tiện chép hình 
-Relieving lathe: Máy tiện hớt lưng 
-Screw/Thread-cutting lathe: Máy tiện ren 
-Semiautomatic lathe: Máy tiện bán tự động 
-Turret lathe: Máy tiện rơ-vôn-ve 
-Turret: Đầu rơ-vôn-ve 
-Wood lathe : Máy tiện gỗ
………………………………………….. ………………………

DAO PHAY


– Dao phay : milling cutter 
– Angle : Dao phay góc 
– Cylindrical milling cutter : Dao phay mặt trụ 
– Disk-type milling cutter : Dao phay đĩa 
– Dove-tail milling cutter : Dao phay rãnh đuôi én 
– End mill : Dao phay ngón 
– Face milling cutter : Dao phay mặt đầu 
– Form-relieved tooth : Răng dạng hớt lưng 
– Form relieved cutter : Dao phay hớt lưng 
– Gang milling cutter : Dao phay tổ hợp 
– Helical tooth cutter : Dao phay răng xoắn 
– Inserted blade : Răng ghép 
– Inserted-blade milling cutter : Dao phay răng ghép 
– Key-seat milling cutter : Dao phay rãnh then 
– Plain milling cutter : Dao phay đơn 
– Righ-hand milling cutter : Dao phay răng xoắn phải 
– Single-angle milling cutter : Dao phay góc đơn 
– Sliting saw, circular saw : Dao phay cắt đứt 
– Slot milling cutter : Dao phay rãnh 
– Shank-type cutter : Dao phay ngón 
– Stagged tooth milling cutter : Dao phay răng so le 
– T-slot cutter : Dao phay rãnh chữ T 
– Three-side milling cutter : Dao phay dĩa 3 mặt cắt 
– Two-lipped end mills : Dao phay rãnh then

Khác:
– Đồ gá chuyên dùng: Specialized fixtures
– Ụ phân độ: Dividing head
– Cơ cấu phân độ: Indexing devices
– Cơ cấu định vị: Locators,Locating elements.
– Cơ cấu kẹp: Clampng devices, Clamping elements
– Hệ thống kẹp chặt: Clamping system
– Cơ cấu so dao: Tool guiding and setting elements
– Gauging fixture: đồ gá kiểm tra
– Boring fixture: đồ gá khoan, đồ gá doa
– Milling fixture : đồ gá phay.
– Work fixture: đồ gá kẹp chặt.
– Assembly jigs: đồ gá lắp ráp

– Thép kết cấu: structural iron
– Thép dụng cụ: too steel
– Gang xám: gray iron
– Gang cầu: nodular cast iron
– Thép xây dựng: construction steel
– Thép gió : triple steel

– Phép chiếu song song: parallel projection
– phép chiếu phối cảnh: perspective projection
– Phép chiếu trực giao hay chiếu vuông góc: orthographic projection
– Phép chiếu xiên: oblique projection
– Hình chiếu đứng: front view
– Hình chiếu bằng: top view
– Hình chiếu cạnh: side view
– Mặt phẳng chiếu: Projection plane

abrasive machine :máy gia công mài
abrasive wear :sự mòn do mài
arc weld :hàn hồ quang
automatic line : dây chuyền tự động
locating :định chuẩn 
bolt :bulông
high-speed steelcutting tool : dụng cụ cắt bằng thép gió 
vibration :rung
screw :vít
tolerance :dung sai (đã sửa)

-Nguyên lý cắt: Cutting theory
-An toàn lao động: Labour safety
-Đồ án tốt nghiệp: Final year project
-Tự động hóa sản xuất: Manufacturing automation
-Tự động hóa thiết kế: Design Automation
-Trang bị điện: Electrical installations

Comments are closed.